close

Dây hàn GM 70S rulo thép

GM-70S rulo thép được thiết kế vượt trội với khoảng cách hợp lý giữa dây hàn và vành ngoài của rulo, vì vậy người sử dụng dễ dàng tháo lắp cũng như kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng.

Portfolio download Tải file
Catolog download Tải file

Mô tả sản phẩm

1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN

  • Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT – SW53
  • Tiêu chuẩn tương đương: AWS A5.18 ER 70S-6, JIS YGW12

2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG

  • Ưu điểm của dây hàn GM – 70S rulo thép theo phương pháp hàn MIG/MAG là năng suất hàn cao hơn 2,5 lần so với hàn hồ quang điện có thuốc bọc bảo vệ, đa dạng và linh hoạt hơn so với hàn tự động dưới lớp thuốc về vị trí hàn trong không gian, trong quá trình hàn ít phát sinh khí độc.
  • GM – 70S rulo thép là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic cao, tạp chất Lưu huỳnh, Phốt-pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
  • GM – 70S rulo thép được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.
  • GM-70S rulo thép được thiết kế vượt trội với khoảng cách hợp lý giữa dây hàn và vành ngoài của rulo, vì vậy người sử dụng dễ dàng tháo lắp cũng như kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng.
  • Các kết quả thử nghiệm ở Trung Tâm 3 và các đơn vị độc lập cho thấy độ cứng, độ ổn định 2 cánh của rulo thép cao gấp 10 lần rulo nhựa giúp hạn chế rơi vỡ rulo trong quá trình vận chuyển cũng như giảm thiểu kẹt dây, rối dây một cách đáng kể.
  • Kích thước tang cuốn rulo thép lớn với đường kính Ø188 mm giúp cho tốc độ cấp dây được ổn định và chất lượng mối hàn được cải thiện tốt hơn
  • Dây hàn Gemini GM – 70S rulo thép dành riêng cho ngành đóng tàu.

3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Trọng lượng tịnh hộp (Kg)
15

4. CƠ TÍNH MỐI HÀN

Khí bảo vệ

Độ bền kéo

(MPa)

Độ bền chảy

(MPa)

Độ dãn dài (%) Độ dai va đập (J)
100% CO2 490 min 400 min
22 min 27 min /-30°C

5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN

Nguyên tố  C (%) Mn (%) Si (%) S (%) P (%)
Trị số  0.06 - 0.15 1.40 - 1.85 0.80 - 1.15 0.035 max 0.025 max

6. KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG

Đường kính (mm) Ø 0.8 Ø 0.9 Ø 1.0 Ø 1.2 Ø 1.6
Dòng điện hàn (A) 80 - 120 90 130 100 140 110 220 180 320
Điện thế hàn (V) 20 21 20 22 22 24 23 25 25 28
Lượng khí lít/phút 8 - 9 9 - 10 10 - 11 12 - 13 16 - 18

7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
  • Tẩy sạch các chất bẩn như dầu, gỉ sét bám trên bề mặt vật hàn. Vát mép tạo khe hở hàn đầy đủ, tiến hành các bước hàn theo đúng quy phạm.
  • Vệ sinh bép hàn, ống dẫn dây, điều chỉnh các cơ cấu dẫn hướng dây hợp lý cho dây hàn được nạp dẫn ổn định. Không để dây hàn bị rối, bị gấp khúc biến dạng.
  • Khi dây hàn ẩm, hoặc bám bụi bẩn, hàn bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt. Bảo quản dây hàn nơi khô ráo, bao gói kín tránh bụi, ẩm ướt, tránh tiếp xúc vào bề mặt dây hàn.
  • Lựa chọn dòng hàn và luôn duy trì lượng khí bảo vệ theo hướng dẫn, che chắn gió tối đa để có thể có được mối hàn ngấu sâu, không khuyết tật, khả năng làm việc cao.
Cùng danh mục
0/5
(0 nhận xét)
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi nhận xét
GỬI ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
Đánh giá
Gửi
arrow_upward
 
 
phone