1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: 3223-2000-E432R.
- Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT-MW2
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS E 6013
- Tiêu chuẩn Nhật: JIS D4313
- Đăng kiểm NK: KMW2
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
- Vỏ bọc KT- 421 được chế tạo theo hệ Ti Tan đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi.
- Que hàn thép carbon thấp KT-421 phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp có kết cấu tải trọng trung bình như: kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy, lan can, cửa sắt, ….
- Mối hàn sáng láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện, ít khói, ít bắn tóe.
- Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau: hàn bằng, hàn ngang, hàn trần, …
- Độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60 giây.
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) |
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
Ø2.5 mm |
Ø3.2 – 4.0 mm |
2.5 |
5 |
20 |
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN
Giới hạn bền kéo (MPa) |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập ở 0ºC (J) |
430 min |
345 min |
17 min |
27 min |
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
C |
Mn |
Si |
P |
S |
0.20 max |
1.2 max |
1.0 max |
0.030 max |
0.030 max |
6. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC)
Đường kính (mm) |
Ø 2.5 |
Ø 3.2 |
Ø 4.0 |
Ø 5.0 |
Chiều dài (mm) |
300 |
350 |
400 |
400 |
Dòng điện hàn (Ampe) |
Hàn bằng |
50-90 |
90-140 |
140-190 |
180-240 |
Hàn trần, đứng |
50-80 |
80-130 |
120-180 |
160-210 |
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
- Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, cần sấy 100oC – 150oC trong 40 – 60 phút trước khi sử dụng.
- Tẩy sạch các vết dầu, bụi bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
- Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
- Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.